Mặc dù bảng động từ bất quy tắc, nhưng cũng có một số ‘quy tắc’ để giúp người học ghi nhớ nhanh chóng. Hôm nay Skype English xin gửi đến các bạn một số quy tắc để nhóm các động từ bất quy tắc theo quy tắc dễ nhớ:
- Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.
Bleed (V1) --> bled (V2) --> bled (V3): (làm) chảy máu
Breed (V1) --> bred (V2) --> bred (V3): sinh, nuôi dạy
- Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”.
inlay (V1) --> inlaid (V2) --> inlaid (V3): cẩn, khảm
mislay (V1) --> mislaid (V2) --> mislaid (V3): để thất lạc
- Động từ có V1 tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”.
spend (V1) --> spent (V2) --> spent (V3): dành, sử dụng
grid (V1) --> grit (V2) --> grit (V3): đeo vào
- Động từ có V1 tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
foreknow (V1) --> foreknew (V2) --> foreknown (V3): biết trước
throw (V1) --> threw (V2) --> thrown (V3): liệng, ném, quăng
- Động từ có V1 tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (trừ động từ “hear” ngoại lệ).
bear (V1) --> bore (V2) --> born (V3): sinh ra
swear (V1) --> swore (V2) --> sworn (V3): thề thốt
- Động từ có V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”.
drink (V1) --> drank (V2) --> drunk (V3): uống
ring (V1) --> rang (V2) --> rung (V3): rung (chuông)
- Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2 và V3 thêm “t”.
dream (V1) --> dreamt (V2) --> dreamt (v3): mơ, mơ mộng
burn (V1) --> burnt (V2) --> burnt (V3): đốt cháy
Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ
Hit / hit / hit
Cut / cut / cut
Set / set / set
Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại
Breed / bred / bred
Build / built / built
Find / found / found
Các động từ có -o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ
Speak / spoke / spoken
Break / broke / broken
Write / wrote / written
Có nhiều động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có một số được sử dụng thường xuyên. Thay vì học theo danh sách bảng chữ cái, bạn hãy tập trung vào những động từ bất quy tắc phổ biến nhất.
Bạn có thể thử bắt đầu với những từ rất phổ biến sau:
Say / said / said: nói
Go / went/ gone: đi
Come / came / come: đến
Know / knew / known
Get / got / gotten
Give / gave / given
Become / became / become
Find / found / found
Think / thought / thought
See / saw / seen
Hi vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ các ‘quy tắc’ của bảng động từ ‘bất quy tắc’ trong tiếng Anh.
(Tổng hợp)